-
0 không có sản phẩm nào trong giỏ hàng
Thép kháng thời tiết/Thép 09CuPCrNiA
Liên hệ
Tại sao gọi là thép kháng thời tiết???
Do trong thép có thêm 1 lượng ít nguyên tố chống lại sự ăn mòn của thời tiết như Ni , Cu…cộng thêm các đặc tính của thép chất lượng cao như: tính dẻo, tính cứng, tính hàn cắt, tính chịu mài mòn, chịu nhiệt độ,…Tính mài mòn gấp 2~8 lần thép carbon thông thường, tính phủ gấp 1.5~10 lần thép carbon thông thường nên nó được gọi là thép kháng thời tiết hay nói đơn giản hơn là thép 09CuPCrNiA
THÉP KHÁNG THỜI TIẾT_THÉP 09CuPCrNiA
Tại sao gọi là thép kháng thời tiết???
Do trong thép có thêm 1 lượng ít nguyên tố chống lại sự ăn mòn của thời tiết như Ni , Cu…cộng thêm các đặc tính của thép chất lượng cao như: tính dẻo, tính cứng, tính hàn cắt, tính chịu mài mòn, chịu nhiệt độ,…Tính mài mòn gấp 2~8 lần thép carbon thông thường, tính phủ gấp 1.5~10 lần thép carbon thông thường nên nó được gọi là thép kháng thời tiết hay nói đơn giản hơn là thép 09CuPCrNiA
Tiêu chuẩn của thép kháng thời tiết: GB/T4171-2008 hoặc TB1979-2014
Quy cách: cuộn , tấm
Kích thước:
- Độ dày: 1-150mm
- Khổ rộng: 1250-2200mm
- Chiều dài: 4000-8000mm
Ngoài ra, chúng tôi sẽ cung cấp kích thước theo yêu cầu của khách hàng.
Mác thép chủ yếu: Q235NH, Q345NH, Q275NH, Q355NH, Q450NH, Q460NH, Q500NH, Q550NH, B460NQ, B400NQ, B450NQ, S350EV, Q550NQR1, 09CUPCRNIA/ CORTEN A, B4500NQ1, 09CUPRE, Q450NQR1, Q500NQR1, S450EW, S350EW, Q550NQR1, SPA-H, B480GNQR, Q345GHL, BQK440, Q460NHQ355NH, BNS440…
Thép kháng thời tiết chia ra làm 3 loại:
- thép kháng thời tiết ở mức độ thấp: Q235NH, Q345NH, Q275NH
- thép kháng thời tiết ở mức độ trung bình: B480, SPAH
- thép kháng thời tiết ở mức độ cao: 09CuPCrNiA/ Corten A
Đặc tính của thép kháng thời tiết:
- Thép này có độ cứng cao, đạt đến trên 345MPA, gấp 1.5 lần thép thông thường
- Ở nhiệt độ thấp dưới 40 độ C, dưới nhiệt độ giá rét mà vẫn đảm bảo được tính nắng của máy móc ( tương đương Q345D)
- Tính chất chống ăn mòn gấp 5-8 lần thép thông thường, vì vậy độ rỉ sét sẽ nhiều hơn thép thông thường
- Do đốm rỉ sét nhiều, chứa hàm lượng nguyên tố đắt tiền. Do đó nó biểu hiện màu sắc mạnh mẽ và có độ tương phản cao.
Thành phần hóa học của thép 09CuPCrNiA
C | Si | Mn | P | S | Ni | Cu | Cr |
≤0.12 | 0.25-0.75 | 0.20-0.50 | 0.06-0.12 | ≤0.02 | 0.12-0.65 | 0.25-0.50 | 0.3-1.25 |
Công dụng: Thép kháng thời tiết chủ yếu sử dụng trong các kết cấu thép để lộ bên ngoài với thời gian dài như: đường sắt, cầu đường, kệ tháp, quang phổ, các công trình cao tốc,…Dùng để làm container, cầu đường, cần trục dầu, kiến trúc cảng, máy khai thác dầu, các thiết bị máy móc công nghiệp và khoan chứa dầu có chứa hàm lượng chống mài mòn hydrosunfua.
Chúng tôi nhận các đơn đặt hàng / sản xuất theo kích thước khách hàng yêu cầu. Có khả năng cung cấp số lượng lớn, ổn định.
Cam kết: giá trực tiếp từ nhà máy, không qua trung gian, giao hàng nhanh, giá cả cạnh tranh, chất lượng đảm bảo.
Changshu Fengyang Special Steel, chúng tôi luôn mang đến cho quý khách sự hài lòng và tin cậy nhất!
—————————————————————————-
Mọi thông tin về sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Ms Mai: 093 645 2350
Mail: [email protected]
CHANGSHU FENGYANG SPECIAL STEEL
(VPĐD: Công ty TNHH công nghiệp quốc tế Châu Dương_ Tầng 10, tòa nhà Ladeco, số 266, Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình,HN)
Please follow and like us:
THUYPHAM –
cảm ơn bài viết của bạn. rất hữu ích